Danh mục hình
Hình 1: Sản lượng ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Hình 2: Tiêu thụ ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Hình 3: Sản lượng lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Hình 4: Tiêu thụ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Hình 5: Số lượng trâu, bò tại Việt Nam thời điểm 1/10 hàng năm (triệu con)
Hình 6: Số lượng lợn tại Việt Nam thời điểm 1/10 hàng năm (triệu con)
Hình 7: Số lượng gia cầm tại Việt Nam thời điểm 1/10 hàng năm (triệu con)
Hình 8: Cơ cấu nguồn cung TACN Việt Nam chia theo lĩnh vực chăn nuôi năm 2018 (triệu tấn)
Hình 9: Sản lượng và tăng trưởng của TACN công nghiệp tại Việt Nam giai đoạn 2006 – 2018 (triệu tấn)
Hình 10: Sản lượng TACN công nghiệp phân theo lĩnh vực chăn nuôi tại Việt Nam 2006 – 2018 (triệu tấn)
Hình 11: Nhu cầu TACN phân theo lĩnh vực chăn nuôi tại Việt Nam 2016 – 2018 (triệu tấn)
Hình 12: Lượng nhập khẩu ngô, lúa mỳ và đậu tương của Việt Nam giai đoạn 2011 – 2018 (nghìn tấn)
Hình 13: Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu của Việt Nam giai đoạn 2011 –2018 (triệu USD)
Hình 14: Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu của Việt Nam từ các thị trường chính năm 2018 (%)
Hình 15: Giá một số nguyên liệu thô để sản xuất TACN tại Việt Nam (đồng/kg)
Hình 16: Giá một số loại cám công nghiệp tại miền Bắc 2017-2018 (đồng/kg)
Danh mục bảng
Bảng 1: Nhập khẩu ngô, lúa mỳ và đậu tương năm 2018
Bảng 2: Dự báo sản lượng TACN tại Việt Nam năm 2018 (triệu tấn)
Bảng 3: Dự báo nguồn cung nguyên liệu TACN Việt Nam năm 2019 (triệu tấn)
Bảng 4: Dự báo cung cầu ngô thế giới niên vụ 2018/19 (triệu tấn)
Bảng 5: Dự báo cung cầu lúa mì thế giới niên vụ 2018/19 (triệu tấn)
Bảng 6: Dự báo cung cầu đậu tương thế giới niên vụ 2018/19 (triệu tấn)
Bảng 7: Sản lượng ngô toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 8: Tiêu thụ ngô toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 9: Sản lượng lúa mỳ toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 10: Tiêu thụ lúa mỳ toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 11: Sản lượng TACN công nghiệp tại Việt Nam
Bảng 12: Nhập khẩu nguyên liệu TACN của Việt Nam 2011 – 2018
Bảng 13: Thị trường cung cấp thức ăn gia súc và nguyên liệu và thành phẩm (nghìn USD)
Bảng 14: Giá nguyên liệu thô trong nước (đồng/kg)