Hình 18: Top các quốc gia có kim ngạch nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (triệu USD) Hình 19: Tăng trưởng kim ngạch của 5 quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (%) Hình 20: Cơ cấu thị phần của các quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2007 (%) Hình 21: Cơ cấu thị phần của các quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (%) Hình 22: Tương quan tốc độ tăng giá thịt lợn hơi trên 80 kg và giá thịt lợn mông sấn tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh Hình 23: Diễn biến giá thịt lợn hơi theo tuần năm 2008 (VNĐ/kg) Hình 24: Diễn biến giá thịt lợn mông sấn theo tuần năm 2008 (VNĐ/kg) Hình 25: Tương quan biến động giữa giá TACN, nguyên liệu TACN và giá lợn hơi trên 80kg (T1/2008=100%) Hình 26: Diễn biến giá thịt bò đùi theo tháng năm 2008 (VNĐ/kg) Hình 27: Tương quan tốc độ thay đổi giá thịt lợn mông sấn và thịt bò đùi tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh Hình 28: Tương quan biến động giá giữa nguyên liệu TACN cho bò và giá thịt bò trên thị trường (T1/2008 = 100%) Hình 29: Diễn biến giá gà ta làm sẵn theo tháng năm 2007-2008 (VNĐ/kg) Hình 30: Diễn biến giá gà công nghiệp làm sẵn theo tháng năm 2007-2008 (VNĐ/kg) Hình 31: Tương quan biến động giá giữa gà sống, gà làm sẵn và cám trên thị trường (T1/2008=100) Hình 32: Tác động của dịch bệnh đến sự thay đổi hành vi của người tiêu dùng (% người tiêu dùng được hỏi) Hình 33: Các tiêu chí của sản phẩm mà người tiêu dùng nghĩ và tin đó là thực phẩm sạch và thực phẩm an toàn (đơn vị: điểm đánh giá của người tiêu dùng) Hinh 34: Chợ truyền thống vẫn là kênh tiêu thụ thực phẩm tươi sống quan trọng nhất hiện nay (% người tiêu dùng được hỏi) Hình 35: Mức độ thường xuyên sử dụng các loại thực phẩm tươi sống của các hộ gia đình tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh (% người tiêu dùng được hỏi) Hình 36: Mức độ thường xuyên sử dụng một số loại thực phẩm chế biến qua khảo sát tại thị trường Hà Nội và Tp.Hồ Chí Minh (% người tiêu dùng được hỏi) Hình 37: Người tiêu dùng thực phẩm thay đổi thói quen do tác động của tăng giá (đơn vị: % những người được hỏi) Hình 38: Mức giảm khối lượng hoặc tăng chi tiêu đối với một số loại thực phẩm chủ yếu nhằm đối phó với tình trạng tăng giá tiêu dùng (% so với tiêu dùng thường ngày) Hình 39: Diễn biến giá khô đậu tương Ấn Độ giao tại cảng Bedi/Kandla năm 2008 (USD/tấn) Hình 40: Diễn biến giá ngô trên thị trường kỳ hạn Chicago - Mỹ (Uscent/bushel) Hình 41: Biến động giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới năm 2008 (T1/2008=100%) Hinh 42: Diễn biến giá lợn giống theo tháng tại thị trường Tiền Giang năm 2008 (VND/kg) Hình 43: Diễn biến lãi suất cơ bản năm 2008 (%/năm) Hình 44: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng Hình 45: Cơ cấu ĐTNN trong ngành nông nghiệp giai đoạn 1988-2005 Hình 46: Dự báo sản lượng thịt lợn của các nước sản xuất lớn thế giới năm 2009 (triệu tấn) Hình 47: Dự báo sản lượng thịt bò, bê của các nước sản xuất lớn thế giới năm 2009 (triệu tấn) Hình 48: Dự báo sản lượng thịt gà broiler của các nước sản xuất lớn thế giới năm 2009 (triệu tấn) DANH MỤC CÁC BẢNG PHẦN PHỤ LỤC Bảng 1: Khối lượng tiêu dùng thịt trung bình tháng phân theo khu vực sống (kg/người) Bảng 2: Giá trị tiêu dùng thịt trung bình tháng phân theo khu vực sống (1000 đồng/người) Bảng 3: Mức độ thường xuyên sử dụng thịt lợn tươi sống của các hộ gia đình tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (% người tiêu dùng được hỏi) Bảng 4: Bảng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp năm 2006-2008 (giá so sánh 1994 - tỷ đồng) Bảng 5: Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo quý năm 2006-2008 (giá so sánh 1994- tỷ đồng) Bảng 6: Chăn nuôi cả nước năm 2006-2008 (nghìn con) Bảng 7: Kim ngạch và cơ cấu nhập khẩu thịt tươi, ướp lạnh, đông lạnh năm 2007-2008 (nghìn USD) Bảng 8: Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 5 quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2008 (triệu USD) Bảng 9: Kim ngạch xuất khẩu thịt trâu, bò, lợn, gia cầm của các quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2007-2008 (nghìn USD) Bảng 10: Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 10 quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (triệu USD) Bảng 11: Giá thịt lợn hơi trên 80kg theo tháng tại một số thị trường Bảng 12: Giá thịt lợn mông sấn theo tháng tại một số thịt trường Bảng 13: Biến động giá TACN và nguyên liệu TACN theo tháng năm 2008 Bảng 14: Giá thịt bò đùi theo tháng tại một số thị trường năm 2008 Bảng 15: Biến động giữa giá nguyên liệu TACN cho bò và giá thịt bò trên thị trường (T1/2008=100%) Bảng 16: Giá gà làm sẵn tại thị trường Hà Nội và Lâm Đồng năm 2007 – 2008 (VND/kg) Bảng 17: Biến động giá giữa gà sống, gà làm sẵn và cám trên thị trường (T1/2008=100) Bảng 18: Tỷ lệ người tiêu dùng đã từng mua các loại thực phẩm tại các địa điểm sau trên tổng số (%) Bảng 19: Mức giảm khối lượng hoặc tăng chi tiêu đối với một số loại thực phẩm chủ yếu nhằm đối phó với tình trạng tăng giá tiêu dùng (% so với tiêu dùng thường ngày) Bảng 20: Giá khô đậu tương Ấn Độ giao tại cảng Bedi/Kandla (USD/tấn), giá ngô trên thị trường Chicago - Mỹ (Uscent/bushel) theo tháng năm 2008 Bảng 21: Giá lợn giống tại Tiền Giang năm 2008 Bảng 22: Thay đổi lãi suất cơ bản năm 2008 (%/năm) Bảng 23: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng Bảng 24: Dự báo sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt lợn của thế giới năm 2009 (triệu USD) Bảng 25: Dự báo sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt bò, bê của thế giới năm 2009 (triệu USD) Bảng 26: Dự báo sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt gà broiler của thế giới năm 2009 (triệu USD)
|