PHẦN I: TÌNH HÌNH NGÀNH CHĂN NUÔI VIỆT NAM NĂM 2017
1.1. Số lượng đàn vật nuôi chính tại Việt Nam
1.1.1. Chăn nuôi lợn
1.1.2. Chăn nuôi gia cầm
1.1.3. Chăn nuôi trâu bò
1.2. Diễn biến dịch bệnh gia súc gia cầm
1.2.1. Bệnh Cúm gia cầm
1.2.2. Bệnh Lở mồm long móng gia súc
1.2.3. Bệnh lợn Tai xanh
1.3. Đặc điểm hình thức chăn nuôi tại Việt Nam
1.3.1. Chăn nuôi nông hộ
1.3.2. Chăn nuôi trang trại
1.4. Chuỗi giá trị ngành chăn nuôi
1.5. Hệ thống chính sách ngành chăn nuôi
1.5.1. Chính sách giống vật nuôi
1.5.2. Chính sách thú y
1.5.3. Chính sách thức ăn chăn nuôi
1.5.4. Chính sách chất cấm
1.5.5. Chính sách an toàn thực phẩm
1.5.6. Chính sách hạ tầng thương mại
1.5.7. Chính sách khuyến khích đầu tư
PHẦN II: THỊ TRƯỜNG THỊT VIỆT NAM NĂM 2017
2.1. Sản xuất và tiêu thụ thịt trong nước
2.2. Cấu trúc thị trường, kênh phân phối, hạ tầng thương mại
2.2.1. Cấu trúc thị trường
2.2.2. Kênh phân phối
2.3. Diễn biến giá thịt
2.3.1. Thịt lợn
2.3.2. Thịt gà
2.4. Tình hình xuất nhập khẩu sản phẩm chăn nuôi
2.4.1. Tình hình nhập khẩu
2.4.2. Tình hình xuất khẩu
2.5. Triển vọng thị trường thịt Việt Nam
|
Danh mục biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Số lượng lợn tại Việt Nam từ năm 2011 – 2017 (nghìn con)
Biểu 2: Phân bố số lượng lợn theo vùng sinh thái năm 2017
Biểu 3: Số lượng gia cầm tại Việt Nam 2011 - 2017 (triệu con)
Biểu 4: Tỷ trọng số lượng gia cầm cả nước phân theo vùng sinh thái năm 2017
Biểu 5: Số lượng trâu, bò cả nước 2011 - 2017 (nghìn con)
Biểu 6: Tỷ trọng số lượng bò cả nước phân theo vùng sinh thái
Biểu 7: Sản lượng thịt lợn tại Việt Nam 2011 – 2017 (nghìn tấn)
Biểu 8: Sản lượng thịt gia cầm tại Việt Nam 2011 – 2017 (nghìn tấn)
Biểu 9: Sản lượng thịt trâu, bò tại Việt Nam 2011 – 2017 (nghìn tấn)
Biểu 10: Tiêu thụ thịt bình quân/người/năm của Việt Nam, 2000-2016
Biểu 11: Giá lợn hơi tại khu vực Đông Nam Bộ 2015 – 2017 (đồng/kg)
Biểu 12: Giá gia cầm tại khu vực Đông Nam Bộ 2015 – 2017 (đồng/kg)
Danh mục bảng trong báo cáo
Bảng 1: Tình hình dịch bệnh qua giai đoạn 2015-2017
Bảng 2: Tình hình dịch LMLM từ năm 2015 – 2017
Bảng 3: Số lượng gia súc gia cầm tại Việt Nam 2001 – 2017 (triệu con)
Bảng 4: Sản lượng thịt hơi tại Việt Nam 2001 – 2017 (nghìn tấn)
Bảng 5: Kết quả sản xuất chăn nuôi năm 2017
Bảng 6: Số lượng đàn và sản lượng thịt trâu hơi tính đến 1/10/2017
Bảng 7: Số lượng đàn và sản lượng thịt bò hơi tính đến 1/10/2017
Bảng 8: Số lượng đàn và sản lượng thịt lợn hơi tính đến 1/10/2017
Bảng 9: Số lượng đàn và sản lượng thịt gia cầm hơi tính đến 1/10/2017
Bảng 10: Giá lợn và gia cầm tại khu vực Đông Nam Bộ 2013 – 2017 (đồng/kg)
|