Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên Thịt và Thực phẩm 2008 và Triển vọng 2009 (TV)
     

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN THỊT VÀ THỰC PHẨM 2008 VÀ TRIỂN VỌNG 2009


Thông tin về sản phẩm:

  • Ngày công bố báo cáo: 11/05/2009 (TV)
  • Giá cung cấp:
    1.000.000VND (bản TV)
    100USD (bản TA)

Liên hệ với chúng tôi

Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Bùi Minh Nguyệt - Email: info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

An Thu Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội

ĐT: 07.88.256.256 - 07.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949

Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến



ho tro truc tuyen

Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 07.88.256.256 - 07.88.256.256 - Fax: 04.9726949
Email: banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo

1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


Mục lục:

Báo cáo thường niên:
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN THỊT VÀ THỰC PHẨM 2008 VÀ TRIỂN VỌNG 2009

DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG BÁO CÁO

DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG BÁO CÁO

DANH MỤC CÁC BẢNG PHẦN PHỤ LỤC

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

PHẦN I: THỊ TRƯỜNG

I. CẦU TIÊU DÙNG THỊT VÀ THỰC PHẨM

1. Tiêu dùng thịt bình quân đầu người

1.1. Về khối lượng tiêu dùng

1.2. Về giá trị tiêu dùng

2. Tiêu dùng của hộ gia đình đối với một số loại thực phẩm tươi sống và thực phẩm chế biến từ thịt

II. CUNG THỊT VÀ THỰC PHẨM

1. Tăng trưởng của ngành chăn nuôi

2. Thương mại quốc tế

2.1. Nhập khẩu thịt tươi sống

2.1.1. Tăng trưởng và cơ cấu nhập khẩu thịt năm 2008

2.1.2. Cơ cấu nhập khẩu thịt theo tháng năm 2008

2.1.3. Top 5 quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2008

2.2. Xuất khẩu thịt tươi sống

2.2.1. Tăng trưởng và cơ cấu xuất khẩu thịt năm 2008

2.2.2. Top 5 quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008

2.3. Xuất nhập khẩu thịt chế biến

2.3.1. Nhập khẩu thịt chế biến

2.3.2. Xuất khẩu thịt chế biến

III. GIÁ CẢ

1. Giá thực phẩm tươi sống

1.1. Thịt lợn

1.2. Thịt bò

1.3. Thịt gà

2. Giá thực phẩm chế biến từ thịt

PHẦN II: CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG - CẦU – GIÁ CẢ

I. MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU

1. Dịch bệnh và vấn đề tiêu dùng thực phẩm an toàn

2. Thói quen lựa chọn kênh phân phối

3. Thói quen tiêu dùng thực phẩm

4. Tác động của giá đến thói quen tiêu dùng

II. MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG

1. Thức ăn chăn nuôi

2. Con giống

3. Dịch bệnh và thời tiết

4. Chính sách thuế

5. Lãi suất và tỷ giá

PHẦN III: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

I. ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

II. CHÍNH SÁCH VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

PHẦN IV: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH CHĂN NUÔI NĂM 2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. DỰ BÁO BỐI CẢNH CHĂN NUÔI NĂM 2009

II. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NĂM 2009

1. Mục tiêu phát triển chăn nuôi năm 2009

1.1. Một số chỉ tiêu định hướng

1.2. Các chỉ tiêu cụ thể

2. Những nhóm giải pháp chính

3. Những nội dung và chương trình trọng điểm năm 2009

PHẦN V: TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG 2009

I. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

1. Thịt lợn

2. Thịt bò

3. Thịt gà

II. THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC

SỐ LIỆU THỊ TRƯỜNG

DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG BÁO CÁO

Bảng 1: Sản lượng thịt xuất chuồng năm 2006 – 2008

Bảng 2: Kim ngạch nhập khẩu thịt bò, lợn, gia cầm theo tháng năm 2008

Bảng 3: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu thịt của một số quốc gia (triệu USD)

Bảng 4: Kim ngạch và cơ cấu xuất khẩu theo loại thịt của Việt Nam năm 2007-2008

Bảng 5: Kim ngạch nhập khẩu thịt trâu, bò, lợn, gia cầm của các quốc gia nhập khẩu thịt của Việt Nam năm 2007-2008 (USD)

Bảng 6: Kim ngạch và cơ cấu nhập khẩu thịt chế biến của Việt Nam năm 2007-2008

Bảng 7: Kim ngạch và cơ cấu xuất khẩu thịt chế biến của Việt Nam tới các quốc gia năm 2007-2008

Bảng 8: Diễn biến giá thịt lợn tại một số thị trường chính

Bảng 9: Diễn biến giá thịt bò đùi tại một số thị trường chính (VNĐ/kg)

Bảng 10: Diễn biến giá gà làm sẵn tại thị trường Hà Nội và Lâm Đồng năm 2007-2008 (VNĐ/kg)

Bảng 11: Thay đổi giá lợn giống theo quý tại thị trường Tiền Giang năm 2008

Bảng 12: Thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh năm 2008

Bảng 13: Lộ trình cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu thịt của Việt Nam năm 2007-2008

Bảng 14: Đối tác ĐTNN trong ngành chăn nuôi và thức ăn gia súc (đến tháng 7/2008)

DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG BÁO CÁO

Hình 1: Khối lượng tiêu dùng thịt lợn trung bình tháng theo khu vực sống (kg/người)

Hình 2: Khối lượng tiêu dùng thịt trâu, bò trung bình tháng theo khu vực sống (kg/người)

Hình 3: Khối lượng tiêu dùng thịt gà trung bình tháng theo khu vực sống (kg/người)

Hình 4: Chênh lệch giá trị tiêu dùng các loại thịt trung bình tháng theo khu vực sống (lần)

Hình 5: Mức độ thường xuyên sử dụng thịt bò tươi sống của các hộ gia đình tại Hà Nội và Tp.Hồ Chí Minh (đơn vị:%)

Hình 6: So sánh mức độ thường xuyên sử dụng thịt lợn tươi sống của các hộ gia đình tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh (% người tiêu dùng được hỏi)

Hình 7: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp năm 2007-2008 (%)

Hình 8: Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi theo quý qua các năm 2006-2008 (Đơn vị: %)

Hình 9: Cơ cấu các loại thịt qua các năm 2006-2008 (Đơn vị: %)

Hình 10: Cơ cấu giá trị nhập khẩu các loại thịt tươi sống và đông lạnh năm 2007 (%)

Hình 11: Cơ cấu giá trị nhập khẩu các loại thịt tươi sống và đông lạnh năm 2008 (%)

Hình 12: Kim ngạch nhập khẩu thịt tươi sống và đông lạnh theo tháng năm 2008 (triệu USD)

Hình 13: Top các quốc gia có kim ngạch xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2008 (triệu USD)

Hình 14: Tăng trưởng kim ngạch của 5 quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 15: Cơ cấu xuất khẩu theo chủng loại thịt của 5 quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 16: Cơ cấu thị phần của các quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2007 (%)

Hình 17: Cơ cấu thị phần của các quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 18: Top các quốc gia có kim ngạch nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (triệu USD)

Hình 19: Tăng trưởng kim ngạch của 5 quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 20: Cơ cấu thị phần của các quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2007 (%)

Hình 21: Cơ cấu thị phần của các quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 22: Tương quan tốc độ tăng giá thịt lợn hơi trên 80 kg và giá thịt lợn mông sấn tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh

Hình 23: Diễn biến giá thịt lợn hơi theo tuần năm 2008 (VNĐ/kg)

Hình 24: Diễn biến giá thịt lợn mông sấn theo tuần năm 2008 (VNĐ/kg)

Hình 25: Tương quan biến động giữa giá TACN, nguyên liệu TACN và giá lợn hơi trên 80kg (T1/2008=100%)

Hình 26: Diễn biến giá thịt bò đùi theo tháng năm 2008 (VNĐ/kg)

Hình 27: Tương quan tốc độ thay đổi giá thịt lợn mông sấn và thịt bò đùi tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh

Hình 28: Tương quan biến động giá giữa nguyên liệu TACN cho bò và giá thịt bò trên thị trường (T1/2008 = 100%)

Hình 29: Diễn biến giá gà ta làm sẵn theo tháng năm 2007-2008 (VNĐ/kg)

Hình 30: Diễn biến giá gà công nghiệp làm sẵn theo tháng năm 2007-2008 (VNĐ/kg)

Hình 31: Tương quan biến động giá giữa gà sống, gà làm sẵn và cám trên thị trường (T1/2008=100)

Hình 32: Tác động của dịch bệnh đến sự thay đổi hành vi của người tiêu dùng (% người tiêu dùng được hỏi)

Hình 33: Các tiêu chí của sản phẩm mà người tiêu dùng nghĩ và tin đó là thực phẩm sạch và thực phẩm an toàn (đơn vị: điểm đánh giá của người tiêu dùng)

Hinh 34: Chợ truyền thống vẫn là kênh tiêu thụ thực phẩm tươi sống quan trọng nhất hiện nay (% người tiêu dùng được hỏi)

Hình 35: Mức độ thường xuyên sử dụng các loại thực phẩm tươi sống của các hộ gia đình tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh (% người tiêu dùng được hỏi)

Hình 36: Mức độ thường xuyên sử dụng một số loại thực phẩm chế biến qua khảo sát tại thị trường Hà Nội và Tp.Hồ Chí Minh (% người tiêu dùng được hỏi)

Hình 37: Người tiêu dùng thực phẩm thay đổi thói quen do tác động của tăng giá (đơn vị: % những người được hỏi)

Hình 38: Mức giảm khối lượng hoặc tăng chi tiêu đối với một số loại thực phẩm chủ yếu nhằm đối phó với tình trạng tăng giá tiêu dùng (% so với tiêu dùng thường ngày)

Hình 39: Diễn biến giá khô đậu tương Ấn Độ giao tại cảng Bedi/Kandla năm 2008 (USD/tấn)

Hình 40: Diễn biến giá ngô trên thị trường kỳ hạn Chicago - Mỹ (Uscent/bushel)

Hình 41: Biến động giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới năm 2008 (T1/2008=100%)

Hinh 42: Diễn biến giá lợn giống theo tháng tại thị trường Tiền Giang năm 2008 (VND/kg)

Hình 43: Diễn biến lãi suất cơ bản năm 2008 (%/năm)

Hình 44: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng

Hình 45: Cơ cấu ĐTNN trong ngành nông nghiệp giai đoạn 1988-2005

Hình 46: Dự báo sản lượng thịt lợn của các nước sản xuất lớn thế giới năm 2009 (triệu tấn)

Hình 47: Dự báo sản lượng thịt bò, bê của các nước sản xuất lớn thế giới năm 2009 (triệu tấn)

Hình 48: Dự báo sản lượng thịt gà broiler của các nước sản xuất lớn thế giới năm 2009 (triệu tấn)

DANH MỤC CÁC BẢNG PHẦN PHỤ LỤC

Bảng 1: Khối lượng tiêu dùng thịt trung bình tháng phân theo khu vực sống (kg/người)

Bảng 2: Giá trị tiêu dùng thịt trung bình tháng phân theo khu vực sống (1000 đồng/người)

Bảng 3: Mức độ thường xuyên sử dụng thịt lợn tươi sống của các hộ gia đình tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (% người tiêu dùng được hỏi)

Bảng 4: Bảng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp năm 2006-2008 (giá so sánh 1994 - tỷ đồng)

Bảng 5: Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo quý năm 2006-2008 (giá so sánh 1994- tỷ đồng)

Bảng 6: Chăn nuôi cả nước năm 2006-2008 (nghìn con)

Bảng 7: Kim ngạch và cơ cấu nhập khẩu thịt tươi, ướp lạnh, đông lạnh năm 2007-2008 (nghìn USD)

Bảng 8: Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 5 quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2008 (triệu USD)

Bảng 9: Kim ngạch xuất khẩu thịt trâu, bò, lợn, gia cầm của các quốc gia xuất khẩu thịt lớn vào Việt Nam năm 2007-2008 (nghìn USD)

Bảng 10: Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 10 quốc gia nhập khẩu thịt lớn của Việt Nam năm 2008 (triệu USD)

Bảng 11: Giá thịt lợn hơi trên 80kg theo tháng tại một số thị trường

Bảng 12: Giá thịt lợn mông sấn theo tháng tại một số thịt trường

Bảng 13: Biến động giá TACN và nguyên liệu TACN theo tháng năm 2008

Bảng 14: Giá thịt bò đùi theo tháng tại một số thị trường năm 2008

Bảng 15: Biến động giữa giá nguyên liệu TACN cho bò và giá thịt bò trên thị trường (T1/2008=100%)

Bảng 16: Giá gà làm sẵn tại thị trường Hà Nội và Lâm Đồng năm 2007 – 2008 (VND/kg)

Bảng 17: Biến động giá giữa gà sống, gà làm sẵn và cám trên thị trường (T1/2008=100)

Bảng 18: Tỷ lệ người tiêu dùng đã từng mua các loại thực phẩm tại các địa điểm sau trên tổng số (%)

Bảng 19: Mức giảm khối lượng hoặc tăng chi tiêu đối với một số loại thực phẩm chủ yếu nhằm đối phó với tình trạng tăng giá tiêu dùng (% so với tiêu dùng thường ngày)

Bảng 20: Giá khô đậu tương Ấn Độ giao tại cảng Bedi/Kandla (USD/tấn), giá ngô trên thị trường Chicago - Mỹ (Uscent/bushel) theo tháng năm 2008

Bảng 21: Giá lợn giống tại Tiền Giang năm 2008

Bảng 22: Thay đổi lãi suất cơ bản năm 2008 (%/năm)

Bảng 23: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng

Bảng 24: Dự báo sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt lợn của thế giới năm 2009 (triệu USD)

Bảng 25: Dự báo sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt bò, bê của thế giới năm 2009 (triệu USD)

Bảng 26: Dự báo sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt gà broiler của thế giới năm 2009 (triệu USD)



     

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác